Giải b
E0;i Biểu thức c
F3; chứa một chữ chương 1 | Expression with one literal number. B
E0;i n
E0;y nằm vào chương tr
EC;nh s
E1;ch to
E1;n song ngữ: Anh - Việt lớp 4. C
E1;c nhỏ c
F9;ng học tập v
E0; theo d
F5;i tại tech12h.com
B. B
C0;I TẬP V
C0; HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức th
FA; vị
1. Each side of a square is a (cm)
a. Find the perimeter of the square.
Bạn đang xem: Tech12h toán 8
b. Find the perimeter of the square with:
i. A = 5 cm
ii. A = 7 dm
Dịch nghĩa:
1. Mỗi cạnh của một h
EC;nh vu
F4;ng l
E0; a (cm)
a. T
EC;m chu vi của h
EC;nh vu
F4;ng đ
F3;.
b. T
EC;m chu vi của h
EC;nh vu
F4;ng đ
F3;, với:
i. A = 5 cm
ii. A = 7 dm
=> coi hướng dẫn giải
2. The length of the rectangle is 8 (cm). Its breadth is b (cm)
Note: b Dịch nghĩa:
2. Chiều d
E0;i của một h
EC;nh chữ nhật l
E0; 8 (cm). Chiều rộng của n
F3; l
E0; b (cm)
Ch
FA;
FD;: b => xem hướng dẫn giải
3. Write the correct numbers to lớn the table (by the pattern):
a.
m | 6 | 9 | 10 | 8 | 4 |
m - 4 | 2 |
b.
m | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
m : 2 | 1 |
Dịch nghĩa:3. Viết số đ
FA;ng v
E0;o bảng (biểu mẫu):
a.
m | 6 | 9 | 10 | 8 | 4 |
m - 4 | 2 |
b.
m | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
m : 2 | 1 |
=> xem hướng dẫn giải
1. Write:
a. In grams: 1 kilogam 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.
b. In decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.
c. In hectograms: 7 kg ; 400 q ; 5 q.
d. In tons: 6000 kilogam ; 400 q ; 5 q.
Xem thêm: Có một lần thầy toán làm thơ tình toán học, thơ tình toán học
e. In quintals: 5 t ; 600 kilogam ; trăng tròn kg.
Dịch nghĩa:
1. Viết:
a. Theo đơn vị gam: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.
b. Theo đơn vị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.
c. Theo đơn vị h
E9;c-t
F4;-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.
d. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.
Giải b
E0;i Luyện tập trang 171 chương 5 | Practice. B
E0;i n
E0;y nằm trong chương tr
EC;nh s
E1;ch to
E1;n tuy nhiên ngữ: Anh - Việt lớp 5. C
E1;c con c
F9;ng học tập v
E0; theo d
F5;i tại tech12h.com
B. B
C0;I TẬP V
C0; HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức th
FA; vị
C
E2;u 1: trang 171 - to
E1;n tiếng Anh 5
a) Find the tốc độ of a car, knowing that it travels 120km in 2hours and 30 minutes.
T
EC;m vận tốc của một
F4; t
F4; đ
F3; đi được 120km vào 2 giờ 30 ph
FA;t.
b) It takes Binh half an hour to lớn cycle from home to the bus station at a speed of 15km/h.
How many kilometers in the distance between Binh's house và the bus station?
B
EC;nh đi xe cộ đạp với vận tốc 15km/giờ từ nh
E0; đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nh
E0; B
EC;nh c
E1;ch bến xe pháo bao nhi
EA;u ki-l
F4;-m
E9;t ?
c) A person walked 6km at a tốc độ of 5 km/h. How long did he walk?
Một người đi bộ với vận tốc 5km/giờ v
E0; đi được qu
E3;ng đường 6km. Hỏi người đ
F3; đ
E3; đi vào thời gian bao l
E2;u ?
=> coi hướng dẫn giải
C
E2;u 2: trang 171 - to
E1;n tiếng Anh 5
A car and a motorbike depart at the same time from A khổng lồ B respectively. The distance AB is 90km. The travelling time of the oto is 1.5 hours and its speed is 2 times the tốc độ of the motorbike. How sooner will the oto arrive compared lớn the motorbike?
Một
F4; t
F4; v
E0; một xe m
E1;y xuất ph
E1;t c
F9;ng một l
FA;c từ A đến B. Qu
E3;ng đường AB d
E0;i 90km. Hỏi
F4; t
F4; đến B trước xe pháo m
E1;y bao l
E2;u, biết thời gian
F4; t
F4; đi l
E0; 1,5 giờ v
E0; vận tốc
F4; t
F4; gấp 2 lần vận tốc xe cộ m
E1;y?
=> coi hướng dẫn giải
C
E2;u 3: trang 172 - to
E1;n tiếng Anh 5
Two cars depart from A và B at the same time, move toward reverse directions và cross each other 2 hours later. The distance AB is 180km. Find the tốc độ of each car if the tốc độ of the car departing from A is
the speed of the car departing from B.Hai
F4; t
F4; xuất ph
E1;t từ A v
E0; B c
F9;ng một l
FA;c v
E0; đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ ch
FA;ng gặp nhau. Qu
E3;ng đường AB d
E0;i 180km. T
EC;m vận tốc của mỗi
F4; t
F4;, biết vận tốc
F4; t
F4; đi từ A bằng
F4; t
F4; đi từ B.