Lớp 1

Tài liệu Giáo viên

Lớp 2

Lớp 2 - Kết nối tri thức

Lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Lớp 2 - Cánh diều

Tài liệu Giáo viên

Lớp 3

Lớp 3 - Kết nối tri thức

Lớp 3 - Chân trời sáng tạo

Lớp 3 - Cánh diều

Tiếng Anh lớp 3

Tài liệu Giáo viên

Lớp 4

Lớp 4 - Kết nối tri thức

Lớp 4 - Chân trời sáng tạo

Lớp 4 - Cánh diều

Tiếng Anh lớp 4

Tài liệu Giáo viên

Lớp 5

Lớp 5 - Kết nối tri thức

Lớp 5 - Chân trời sáng tạo

Lớp 5 - Cánh diều

Tiếng Anh lớp 5

Tài liệu Giáo viên

Lớp 6

Lớp 6 - Kết nối tri thức

Lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Lớp 6 - Cánh diều

Tiếng Anh 6

Tài liệu Giáo viên

Lớp 7

Lớp 7 - Kết nối tri thức

Lớp 7 - Chân trời sáng tạo

Lớp 7 - Cánh diều

Tiếng Anh

Tài liệu Giáo viên

Lớp 8

Lớp 8 - Kết nối tri thức

Lớp 8 - Chân trời sáng tạo

Lớp 8 - Cánh diều

Tiếng Anh

Tài liệu Giáo viên

Lớp 9

Lớp 9 - Kết nối tri thức

Lớp 9 - Chân trời sáng tạo

Lớp 9 - Cánh diều

Tiếng Anh

Tài liệu Giáo viên

Lớp 10

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Lớp 10 - Chân trời sáng tạo

Lớp 10 - Cánh diều

Tiếng Anh

Tài liệu Giáo viên

Lớp 11

Lớp 11 - Kết nối tri thức

Lớp 11 - Chân trời sáng tạo

Lớp 11 - Cánh diều

Tiếng Anh

Tài liệu Giáo viên

Lớp 12

Lớp 12 - Kết nối tri thức

Lớp 12 - Chân trời sáng tạo

Lớp 12 - Cánh diều

Tiếng Anh

Tài liệu Giáo viên

Giáo viên

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12


Toán 12 nguyên hàm là nội dung quan trọng trong phần Đại số Giải tích lớp 12 và ôn thi đại học. Để giúp các em nắm vững kiến thức và ôn tập hiệu quả, toancapba.com Education đã tổng hợp những lý thuyết nguyên hàm toán 12 bao gồm định nghĩa, định lý, công thức nguyên hàm lớp 12 và các dạng bài tập nguyên hàm cơ bản với lời giải chi tiết trong bài viết dưới đây. Các em hãy cùng theo dõi và học tập nhé!


*

Phần nội dung này sẽ tập trung vào phần lý thuyết để các em nắm rõ bản chất, từ đó vận dụng linh hoạt trong việc giải bài tập.

Bạn đang xem: Toán 12 nguyên hàm bài tập

Định nghĩa nguyên hàm

Cho hàm số f(x) xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng).Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu F"(x) = f(x) với mọi x ∈ K.

Định lý nguyên hàm

Nguyên hàm có 2 định lý cơ bản mà các em cần nhớ là:

Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số G(x) = F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K.Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng F(x) + C, với C là một hằng số. Do đó F(x) + C, C ∈ R là họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K. Ký hiệu ∫f(x)dx = F(x) + C.

Xem thêm: Toán Nâng Cao 7 Có Đáp Án - 80 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 7 Có Đáp Án Năm 2022

*


*

Kiến thức toán 12, giải bài tập toán 12

Giải bài tập SGK Toán 12 nguyên hàm 

Đây là phần giải bài tập nguyên hàm SGK Toán 12 và ứng dụng cho phần lý thuyết phía trên, các em tham khảo để hiểu rõ hơn về phần kiến thức nguyên hàm toán 12.

Bài 1 Giải bài tập Toán 12: Nguyên hàm Trang 100 SGK

Đề bài

Trong các cặp hàm số sau, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số còn lại?


\begin{aligned}&a.\ e^{-x} \text{ và } -e^{-x}\\&b.\ sin2x \text{ và }sin^2x\\&c. \left( 1-\frac2x \right)^2e^x \text{ và } \left( 1-\frac4x \right) e^x\end{aligned}

\begin{aligned}&a. \text{ Ta có: }\ "= -e^{-x}\\&\text{Vậy }e^{-x} \text{ là nguyên hàm của }-e^{-x}\\&b.\text{ Ta có: }\ "= 2xinxcosx=sin2x\\&\text{Vậy }sin^2x \text{ là nguyên hàm của }sin2x\\&c.\text{ Ta có: }\\& \left<\left( 1-\frac4x\right)e^x\right>"\\&=\left( 1-\frac4x\right)"e^x+\left( 1-\frac4x\right)(e^x)"\\&=e^x\left< 1-\frac4x+\frac{4}{x^2}\right>=\left( 1-\frac2x\right)^2e^x\\&\text{Vậy }\left( 1-\frac4x\right)e^x \text{ là nguyên hàm của }\left( 1-\frac2x\right)^2e^x\\\end{aligned}

\begin{aligned}& \small \bold{\text{Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:}}\\& \small \text{a. } f(x) = \frac{x + \sqrt{x} + 1}{\sqrt<3>{x}}\\& \small \text{b. } f(x) = \frac{2^x - 1}{e^x}\\& \small \text{c. } f(x) = \frac{1}{sin^2x.cos^2x}\\& \small \text{d. } f(x) = sin5x.cos3x\\& \small \text{e. } f(x) = tan^2x\\& \small \text{g. } f(x) = e^{3-2x}\\& \small \text{h. } f(x) = \frac{1}{(1+x)(1-2x)}\\& \small \bold{\text{Lời giải:}}\\& \small \text{a. } \int \frac{x + \sqrt{x} + 1}{\sqrt<3>{x}}\\& \small = \int \left( x + x^{\frac12} + 1 \right). x^{\frac{-1}{3}}dx\\& \small = \int \left( x^{\frac23} + x^{\frac16} + x^{\frac{-1}{3}} \right)dx\\& \small = \int x^{\frac23}dx + \int x^{\frac16}dx + \int x^{\frac{-1}{3}}dx\\& \small = \frac35x^{\frac53} + \frac67x^{\frac76} + \frac32x^{\frac23} + C\\& \small = \frac35.x\sqrt<3>{x^2} + \frac67.x\sqrt<6>{x} + \frac32.\sqrt<3>{x^2} + C\\& \small \text{b. } \int \frac{2^x - 1}{e^x}\\& \small = \int \left< \left( \frac2e \right)^x - \left( \frac1e \right)^x \right>\\& \small = \int \left( \frac2e \right)^xdx - \int e^{-x}dx\\& \small = \frac{\left( \frac2e \right)^x}{ln\left( \frac2e \right)} + e^{-x} + C\\& \small = \frac{2^x}{e^x.(ln2 - 1)} + e^{-x} + C\\& \small \text{c. } \int \frac{1}{sin^2x.cos^2x}dx\\& \small = \int \frac{sin^2x + sin^2x}{sin^2x.cos^2x}dx\\& \small = \int \left( \frac{1}{cos^2x} + \frac{1}{sin^2x} \right)dx\\& \small = \int \frac{1}{cos^2x}dx+ \int \frac{1}{sin^2x}dx\\& \small = tanx - cotx + C\\& \small \text{d. } \int sin5x.cos3xdx\\& \small = \int \frac12(sin8x + sin2x)dx\\& \small = \int \frac12sin8xdx + \int \frac12sin2xdx\\& \small = -\frac{1}{16}cos8x - \frac14cos2x + C\\& \small \text{e. } \int tan^2xdx\\& \small = \int \left( \frac{1}{cos^2x - 1}\right)dx\\& \small = \int \frac{1}{cos^2x - 1}dx - \int dx\\& \small = tanx - x + C\\& \small \text{g. } \int e^{3-2x}dx\\& \small \text{Đặt t = 3-2x}\\& \small \implies dt = -2dx\\& \small \iff dx = -\frac{dt}{2}\\& \small \int e^{3-2x}dx\\& \small = \int e^t.-\frac{dt}{2}\\& \small = -\frac12 \int e^t dt\\& \small = -\frac12e^t + C\\& \small = -\frac12e^{3-2x} + C\\& \small \text{h. } \int \frac{1}{(1+x)(1-2x)}dx\\& \small = \int \left< \frac{1}{3(1+x)} + \frac{2}{3(1-2x)} \right>dx\\& \small = \frac13 \int \frac{1}{1+x}dx + \frac23 \int \frac{1}{1-2x}dx (*)\\& \small \text{Xét } \int \frac{1}{1+x}dx\\& \small \text{Đặt } t = 1+x\\& \small \implies dt = dx\\& \small \int \frac{1}{1+x}dx\\& \small = \int \frac{1}{t}dt\\& \small = ln|t| + C_1 = ln|1+x| + C_1 (1)\\& \small \text{Xét } \int \frac{1}{1-2x}dx\\& \small \text{Đặt } t = 1-2x\\& \small \implies dt = -2dx\\& \small \iff dx = -\frac{dt}{2}\\& \small \int \frac{1}{1-2x}dx\\& \small = -\frac12 \int \frac{1}{t}dt\\& \small = -\frac12ln|t| + C_2 = -\frac12ln|1-2x| + C_2 (2)\\& \small \text{Từ (1) và (2)}\\& \small (*) = \frac13 ln|1+x| - \frac13ln|1-2x| + C\\& \small = \frac13 ln|\frac{1+x}{1-2x}| + C\end{aligned}

\begin{aligned}& \small \text{Sử dụng phương pháp đổi biến số, tính các nguyên hàm dưới đây:}\\& \small \text{a. } \int (1-x)^9dx \text{ (đặt } u = 1 - x)\\& \small \text{b. } \int x(1+x^2)^{\frac32}dx \text{ (đặt } u = 1 + x^2)\\& \small \text{c. } \int cos^3x.sinxdx \text{ (đặt } t = cosx)\\& \small \text{d. } \int \frac{dx}{e^x + e^{-x} + 2} \text{ (đặt } u = e^x + 1)\\& \small \text{Lời giải:}\\& \small \text{a. Đặt } u = 1 - x \implies du = -dx \iff dx = - du\\& \small \int (1-x)^9dx = -\int u^9du = -\frac{u^{10}}{10} + C = -\frac{(1-x)^{10}}{10} + C\\& \small \text{b. Đặt } u = 1 + x^2 \implies du = 2xdx \iff xdx = \frac{du}{2}\\& \small \int x(1+x^2)^{\frac32}dx = \frac12 \int u^{\frac32}du = \frac15u^{\frac52} + C = \frac15(1 + x^2)^{\frac52} + C\\& \small \text{c. Đặt } t = cosx \implies dt = -sinxdx \iff sinxdx = -dt\\& \small \int cos^3x.sinxdx = -\int t^3dt = -\frac{t^4}{4} + C = -\frac{cos^4x}{4} + C\\& \small \text{d. Đặt } u = e^x + 1 \implies du = e^xdx\\& \small \int \frac{dx}{e^x + e^{-x} + 2} = \int \frac{e^x}{e^{2x} + 1 + 2e^x}dx = \frac{e^x}{(e^x + 1)^2}dx = \int \frac{1}{u^2}du = -\frac{1}{u} + C = -\frac{1}{e^x + 1} + C\end{aligned}

\begin{aligned}& \small \text{Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tính các nguyên hàm dưới đây:}\\& \small \text{a. } \int xln(1+x)dx\\& \small \text{b. } \int (x^2+2x-1)e^xdx\\& \small \text{c. } \int xsin(2x+1)dx\\& \small \text{d. } \int (1-x)cosxdx\\& \small \text{Phương pháp nguyên hàm từng phần:}\\& \small \text{Đặt }\begin{cases}u = u(x)\\dv = v"(x)dx\end{cases}\iff\begin{cases}du = u"(x)dx\\v = v(x)\end{cases}\\& \small \implies \int f(x)dx = u(x)v(x) - \int u"(x)v(x)dx\\& \small \text{Lời giải:}\\& \small \text{a. } \int xln(1+x)dx\\& \small \text{Đặt }\begin{cases}u = ln(1+x)\\dv = xdx\end{cases}\iff\begin{cases}du = \frac{1}{x+1}dx\\v = \frac{x^2}{2}\end{cases}\\& \small \int xln(1+x)dx\\& \small = \frac{x^2}{2}ln(1+x) - \int \frac{x^2}{2(x+1)}dx\\& \small = \frac{x^2}{2}ln(1+x) - \frac12 \int \left( x-1+\frac{1}{x+1} \right)dx\\& \small = \frac{x^2}{2}ln(1+x) - \frac12 \left< \frac{x^2}{2} - x + ln(1+x) \right>+ C\\& \small = \frac12(x^2-1)ln(1+x) - \frac{x^2}{4} + \frac{x}{2} + C\\& \small \text{b. } \int (x^2+2x-1)e^xdx\\& \small \text{Đặt }\begin{cases}u = x^2+2x-1\\dv = e^xdx\end{cases}\iff\begin{cases}du = (2x+2)dx\\v = e^x\end{cases}\\& \small \int (x^2+2x-1)e^xdx\\& \small = (x^2+2x-1)e^x - 2\int (x+1)e^xdx \ (*)\\& \small \text{Xét } \int (x+1)e^xdx\\& \small \text{Đặt }\begin{cases}u = x+1\\dv = e^xdx\end{cases}\iff\begin{cases}du = dx\\v = e^x\end{cases}\\& \small \int (x+1)e^xdx = (x+1)e^x - \int e^xdx = (x+1)e^x - e^x + C = xe^x + C\\& \small (*) = (x^2+2x-1)e^x - 2xe^xdx + C\\& \small = (x^2-1)e^x + C\\& \small \text{c. } \int xsin(2x+1)dx\\& \small \text{Đặt }\begin{cases}u = x\\dv = sin(2x+1)dx\end{cases}\iff\begin{cases}du = dx\\v = -\frac12cos(2x+1)\end{cases}\\& \small \int xsin(2x+1)dx\\& \small = -\frac12xcos(2x+1) + \frac12 \int cos(2x+1)dx\\& \small = -\frac12xcos(2x+1) + \frac14sin(2x+1)dx + C\\& \small \text{d. } \int (1-x)cosxdx\\& \small \text{Đặt }\begin{cases}u = 1-x\\dv = cosdx\end{cases}\iff\begin{cases}du = - dx\\v = sinx\end{cases}\\& \small \int (1-x)cosxdx\\& \small = (1-x)sinx + \int sinxdx\\& \small = (1-x)sinx - cosx + C\end{aligned}

Phương Pháp Giải Bất Phương Trình Chứa Căn Chi Tiết

Câu Hỏi 6 Trang 99 SGK Toán 12

Đề bài:


\begin{aligned}& \small \text{a. Cho } \int (x-1)^{10}dx. \text{ Đặt u=x-1, hãy viết } (x-1)^{10}dx \text{ theo u và du}\\& \small \text{b. Cho } \int \frac{lnx}{x}dx. \text{ Đặt } x=e^t, \text{ hãy viết } \int \frac{lnx}{x}dx \text{ theo t và dt}\\& \small \text{Lời giải}\\& \small \text{a. Theo đề bài, ta đặt } u=x-1 \implies x=u+1 \implies dx = du \implies (x-1)^{10}dx = u^{10}du\\& \small \text{b. Theo đề bài, ta đặt } x=e^t \implies dx = e^tdt \implies \frac{lnx}{x}dx = \frac{ln(e^t)}{e^t}e^tdt = tdt\\\end{aligned}

Câu Hỏi 7 Trang 99 SGK Toán 12

Đề bài:

Ta có: (xcosx)′ = cosx − xsinx hay −xsinx = (xcosx)′ − cosx. Hãy tính ∫(xcosx)′dx và ∫cosxdx. Từ đó tính ∫xsinxdx

Lời giải:

Ta có ∫(xcosx)′dx = xcosx + C1 và ∫cos⁡xdx = sin⁡x + C2

Dựa vào công thức ở đề bài, ta có

∫xsinxdx = −∫(−xsinx)dx = −∫<(xcosx)′ − cosx>dx = −∫(xcosx)dx + ∫cosxdx = −xcos⁡x − C1 + sin⁡x + C2 = −xcosx + sinx + C

Câu Hỏi 8 Trang 99 SGK Toán 12

Đề bài:

Cho P(x) là đa thức của x. Từ ví dụ 9, hãy lập bảng theo mẫu dưới đây rồi điền u và dv thích hợp vào chỗ trống theo phương pháp nguyên phân hàm từng phần.

 ∫P(x)exdx∫P(x)cosxdx∫P(x)lnxdx
uP(x)  
dvexdx  

Lời giải:

 ∫P(x)exdx∫P(x)cosxdx∫P(x)lnxdx
uP(x) P(x)lnx
dvexdx cosxdxP(x)dx

Tham khảo ngay các khoá học online của toancapba.com Education