Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 tổng hợp các đề thi gồm kiến thức thuộc 03 bộ sách giáo khoa mới: Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh Diều. Đề thi gồm các bài tập trắc nghiệm và tự luận, giúp các em tự ôn tập, tự luyện đề thi tại nhà để nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán lớp 3 và rèn luyện kiến thức để chuẩn bị cho kì thi kì 1 lớp 3 chính thức đạt kết quả cao nhất. Qua đây, các em cũng sẽ nắm vững được kiến thức then chốt môn Toán lớp 3 của kì 1 vừa qua. Hãy cùng luyện các Bài tập Toán lớp 3 học kỳ 1 chất lượng dưới đây nhé!


Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 theo Thông tư 27

1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo

Tải ngay bộ đề mới nhất 2022:


1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều

1.1. Đề thi Toán học kì 1 lớp 3 Số 1

Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Bạn đang xem: Toán nâng cao lớp 3 học kì 1

Số câu

2

2

2

1

4

3

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

1 điểm

2

3,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

5

1

7

6

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5


Đề thi Toán học kì 1 lớp 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

34mm + 16mm = ....cm

A. 50

B. 5

C. 500

D. 100

Câu 2. Số liền sau số 450 là:

A. 449

B. 451

C. 500

D. 405

Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

A. 64 sản phẩm

B. 14 sản phẩm

C. 48 sản phẩm

D. 49 sản phẩm

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

A. 650 g

B. 235 g

C. 885 g

D. 415 g

Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

A. 11; 17

B. 11; 66

C. 30; 5

D. 30; 36

Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào

*
số chấm tròn?


A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 998 – (302 + 685)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 100 : 2 : 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 108 : 6

b) 620 : 4

c) 194 × 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:


……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Điền (>, > Chi tiết đề thi và đáp án: Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2023-2024 Số 1

1.2. Đề thi Toán học kì 1 lớp 3 Số 2

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. 55 o
C được đọc là:

A. Năm mươi độ xê

B. Năm mươi năm độ xê

C. Năm lăm độ xê

D. Năm mươi lăm độ xê

Câu 2. Cho hình vẽ:

Góc trong hình là:

A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là bao nhiêu đề - xi – mét?

A. 6 cm

B. 120 cm

C. 60 dm

D. 12 dm

Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi?

A. 10 tuổi

B. 12 tuổi

C. 13 tuổi

D. 14 tuổi

Câu 5. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán

*
số con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa còn lại bao nhiêu con?

A. 40 con

B. 42 con

C. 6 con

D. 41 con

Câu 6. Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:

A. 5 lần

B. 10 lần

C. 45 lần

D. 55 lần

Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là


A. 17 mm

B. 20 mm

C. 15 mm

D. 18 mm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

a) 217 × 6

b, 854 : 7

Câu 9: Tính giá trị biểu thức:

a) 157 × 3 – 78

b) (222 + 180) : 6

Câu 10. Quan sát hình và trả lời câu hỏi.

Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?

.........................................................................................................

a) Viết tên đỉnh các góc vuông?

.........................................................................................................

b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?

.........................................................................................................

Câu 11. Điền vào chỗ trống

Minh đá bóng lúc …….giờ …….phút chiều?

Câu 12. Bác Nghiêm thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều số trái sầu riêng đó vào 6 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu trái sầu riêng?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13: Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 54 mm : 3 = ….. mm × 2

b) 1000 g – 700 g + 200 g = ….. g

c) 50ml × 2 + 900ml = …… ml = ….. l

Đáp án nằm trong file tải về

 1.3. Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Số 3

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

a) Số liền trước của số 280 là:

A. 281

B. 279

C. 270

D. 280

b) Số 443 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

A. 400 + 4 + 3

B. 4 + 4 + 3

C. 400 + 40 + 3

D. 40 + 40 + 30

c) Số thích hợp cần điền vào ô trống là:

2 × 10 = 4 × …….

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

d) Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào có duy nhất 1 góc vuông?


A. Hình A

B. Hình B

C. Hình C

D. Hình A và C

Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào

Quan sát hình vẽ sau:

a) Cốc nước đá lạnh khoảng 10o
C.

b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước tăng lên.

c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên.

d) Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ của cốc nước đá gọi là cân điện tử.

Câu 3 . Số?

Ước lượng rồi điền số ứng với cân nặng phù hợp

Bài 4. Nối (theo mẫu)

Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính

Câu 5. Tính giá trị biểu thức

a) (563+ 126 ) x 2

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 435 : 5 + 582 =

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 6. Đặt tính rồi tính

a) 35 × 2

b) 532 : 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 7. Có hai quả dưa hấu, Quả thứ nhất cân nặng 3 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 200g. Hỏi quả đu đủ thứ hai cân nặng bao nhiêu gam?

Câu 8. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Số?

Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên)

Để dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần … tờ giấy màu

Câu 10. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24.

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 54 mm : 3 = ….. mm × 2

b) 1000 g – 700 g + 200 g = ….. g

c) 50ml × 2 + 900ml = …… ml = ….. l

Đáp án nằm trong file tải về

2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

2.1. Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Số 1

Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

3

2

2

5

2

Số điểm

1,5 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

2,5

2,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ.

Số câu

1

2

2

2

Số điểm

0,5

2

0,5

2

Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

5

1

7

6

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:

A. 51

B. 49

C. 48

D. 52

Câu 2. Số 634 được đọc là

A. Sau ba bốn

B. Sáu trăm ba tư

C. Sáu trăm ba mươi tư

D. Sáu tăm ba mươi bốn

Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?

A. 20 bánh xe

B. 32 bánh xe

C. 40 bánh xe

D. 28 bánh xe

Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó

Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?

A. Ê-ke

B. Bút chì

C. Bút mực

D. Com-pa

Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?

A. 0o
C

B. 2o
C

C. 100o
C

D. 36o
C

Câu 8. Năm trước, nhà Lan thu hoạch được 123kg thóc. Năm nay, nhà Lan thu hoạch được số thóc nhiều gấp 2 lần năm trước. Như vậy, năm nay nhà Lan thu hoạch được là:

A. 125kg

B. 323kg

C. 143kg

D. 246kg

Phần 2. Tự luận

Câu 9. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = …………

b) 240 g : 6 = …………………….

c) 120 ml × 3 = ………………….

d) 1cm 3mm + 23mm = ………………………

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 116 × 6b) 76 : 4c) 241 × 3d) 963 : 3

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 9 × (75 – 63)

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

b) (16 + 20) : 4

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

c) 37 – 18 + 17

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Quan sát hình và trả lời câu hỏi

Có bốn ca đựng lượng nước như sau:

a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………………………

b) Ca nào đựng ít nước nhất?

……………………………………………………………………………………………………………

c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?

……………………………………………………………………………………………………………

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 14. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.

Đáp án nằm trong file tải về

2.2. Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Số 2

Câu 1. Kết quả của phép chia 63 : 3 là:

A. 24

B. 21

C. 189

D. 66

Câu 2. Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi mặt dán một tờ giấy màu. Một chiếc đèn lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 3.

Hình vẽ nào dưới đây chia miếng bánh thành 5 phần bằng nhau?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 4 . Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

500 ml + 400 ml ….. 1 l

Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:

A. >

B.

a) 348 + 84 : 6

…………………………

…………………………

…………………………

b) 32 + 8 – 18

…………………………

…………………………

…………………………

c) 26 : 2 × 5

…………………………

…………………………

…………………………

Câu 8. Nối

Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật

Câu 9. Giải toán

Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 10. Quan sát hình dưới đây và điền số thích hợp

Có …… hình tam giác

Câu 11. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

….. × 5 = 70

48 : …... = 54 : 9

Đáp án nằm trong file tải về

2.3. Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Số 2

Câu 1. Kết quả của phép trừ 420 – 284 là:

A. 163

B. 136

C. 361

D. 316

Câu 2. Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về số 542?

A. Tích chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là 10.

B. Hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 3.

C. Tổng các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số 542 là 12.

Câu 3.

Trong vườn nhà Mai có 16 con vịt, số con gà bằng

*
số con vịt. Hỏi trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu con vịt và con gà?

A. 4 con

B. 16 con

C. 12 con

D. 24 con

Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

500 ml + 400 ml ….. 1 l

Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:

A. >

B.

a) 348 + 84 : 6

=………………………..

=………………………..

b) 32 + 8 – 18

=………………………..

=………………………..

c) 3 × 15 : 5

=………………………..

=………………………..

Câu 8. Xuân vẽ một hình tam giác với ba điểm màu đỏ (xem hình vẽ). Hỏi sau khi nối các điểm cùng màu, Xuân đếm được bao nhiêu hình tứ giác?

Câu 9. Giải toán

Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 10.

Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình tứ giác?

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 11. Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF = 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm. Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Tính:

a) 4cm + 6mm = …….. mm + 6mm = ……….mm

b) 1l – 200ml – 300ml = ………l – 200ml – 300ml = ………ml

c) 1kg – 600g + 200g = ………..g – 600g + 200g = ……….. g

Đáp án nằm trong file tải về

3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023-2024 được Vn
Doc sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3.

Lớp 1

Tài liệu Giáo viên

Lớp 2

Lớp 2 - Kết nối tri thức

Lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Lớp 2 - Cánh diều

Tài liệu Giáo viên

Lớp 3

Lớp 3 - Kết nối tri thức

Lớp 3 - Chân trời sáng tạo

Lớp 3 - Cánh diều

Tiếng Anh lớp 3

Tài liệu Giáo viên

Lớp 4

Lớp 4 - Kết nối tri thức

Lớp 4 - Chân trời sáng tạo

Lớp 4 - Cánh diều

Tiếng Anh lớp 4

Tài liệu Giáo viên

Lớp 5

Lớp 5 - Kết nối tri thức

Lớp 5 - Chân trời sáng tạo

Lớp 5 - Cánh diều

Tiếng Anh lớp 5

Tài liệu Giáo viên

Lớp 6

Lớp 6 - Kết nối tri thức

Lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Lớp 6 - Cánh diều

Tiếng Anh 6

Tài liệu Giáo viên

Lớp 7

Lớp 7 - Kết nối tri thức

Lớp 7 - Chân trời sáng tạo

Lớp 7 - Cánh diều

Tiếng Anh

Tài liệu Giáo viên

Lớp 8

Lớp 8 - Kết nối tri thức

Lớp 8 - Chân trời sáng tạo

Lớp 8 - Cánh diều

Tiếng Anh

Tài liệu Giáo viên

Lớp 9

Lớp 9 - Kết nối tri thức

Lớp 9 - Chân trời sáng tạo

Lớp 9 - Cánh diều

Tiếng Anh

Tài liệu Giáo viên

Lớp 10

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Lớp 10 - Chân trời sáng tạo

Lớp 10 - Cánh diều

Tiếng Anh

Tài liệu Giáo viên

Lớp 11

Lớp 11 - Kết nối tri thức

Lớp 11 - Chân trời sáng tạo

Lớp 11 - Cánh diều

Tiếng Anh

Tài liệu Giáo viên

Lớp 12

Lớp 12 - Kết nối tri thức

Lớp 12 - Chân trời sáng tạo

Lớp 12 - Cánh diều

Tiếng Anh

Tài liệu Giáo viên

Giáo viên

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12


*

Đề thi Toán 3Bộ đề thi Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
Bộ đề thi Toán lớp 3 - Cánh diều
Bộ đề thi Toán lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Trang trước
Trang sau

Bộ 30 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 năm 2024 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3 Học kì 1.


Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề CK1 Toán 3 KNTTXem thử Đề CK1 Toán 3 CTSTXem thử Đề CK1 Toán 3 CD

Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Cuối Học kì 1 Toán lớp 3 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:


Bộ đề thi Toán lớp 3 - Kết nối tri thức

Bộ đề thi Toán lớp 3 - Cánh diều

Bộ đề thi Toán lớp 3 - Chân trời sáng tạo


Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm 4 trăm, 2 chục, 9 đơn vị là:

A. 429

B. 492

C. 249

D. 294

Câu 2. Giá trị của biểu thức 145 + 784 - 87 là:

A. 732

B. 742

C. 842

D. 832

Câu 3. Đồ vật trong hình bên có dạng khối gì?

*

A. Khối cầu

B. Khối lập phương

C. Khối trụ

D. Khối hộp chữ nhật

Câu 4. 13 số ô vuông là:

*

A. 5 ô vuông

B. 3 ô vuông

C. 6 ô vuông

D. 4 ô vuông

Câu 5. Số quả cherry gấp mấy lần số táo?

*

A. 3 lần

B. 1 lần

C. 6 lần

D. 2 lần

Câu 6. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?

A. 0o
C

B. 2o
C

C. 100o
C

D. 36o
C

Phần 2. Tự luận. (7 điểm)

Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S

*

Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

a) 157 + 650

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

b) 509 – 397

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

c) 35 × 5

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

Xem thêm: Giải bài tập sgk 12 toán - hướng dẫn giải bài tập toán 12 đầy đủ, chính xác

d) 86 : 6

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

Câu 9. (2 điểm) Bác Dũng có nuôi 120 con gà. Sau khi bán, số gà của bác Dũng giảm đi 4 lần. Hỏi bác Dũng còn lại bao nhiêu con gà?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 10. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 145 + ………. = 231

b) ………. - 84 = 261

c) 144 : ………. = 3

d) ……….. : 2 = 98

Câu 11. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Hình vẽ bên có:

*

…………. hình tam giác

…………. hình tứ giác

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Gấp 34 lên 5 lần ta được:

A. 39

B. 136

C. 204

D. 170

Câu 2. Nhiệt độ nào phù hợp với hình dưới đây:

*

A. 100 o
C

B. 15 o
C

C. 30o
C

D. 42 o
C

Câu 3. 15 số ong là:

*

A. 3 con

B. 2 con

C. 4 con

D. 5 con

Câu 4. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất:

A. 815 - 309

B. 906 : 3

C. 98 × 7

D. 241 + 357

Câu 5. Hình vẽ dưới đây có:

*

A. 3 hình chữ nhật

B. 2 hình tam giác

C. 4 hình tứ giác

D. 1 hình vuông

Câu 6. Đàn gà nhà Lan có 40 con gà mái, số gà trống bằng số gà mái giảm đi 5 lần. Nhà Lan có số gà trống là:

A. 200 con

B. 9 con

C. 45 con

D. 8 con

Phần 2. Tự luận. (7 điểm)

Câu 7. (1 điểm) Điền dấu >,

a) 140 + 98

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

b) 657 - 157

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

c) 79 × 4

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

d) 351 : 9

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

Câu 9. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) (154 + 46) × 4

= …………………………………….

= …………………………………….

= …………………………………….

b) 872 - (208 : 8)

= …………………………………….

= …………………………………….

= …………………………………….

Câu 10. (2 điểm) Bác Hoa mang 350 quả táo ra chợ bán. Sau khi bán, số táo của bác giảm đi 5 lần số táo ban đầu. Hỏi bác Hoa còn lại bao nhiêu quả táo?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 11. (1 điểm) Cho các thẻ số 0, 4, 6.

a) Lập các số có ba chữ số khác nhau.

………………………………………………………………………………………….

b) Trong các số vừa lập, số lớn nhất là số nào? Số bé nhất là số nào?

………………………………………………………………………………………….

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. 120 × 3 có kết quả là:

A. 360

B. 350

C. 123

D. 160

Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

A. 4 quả cam

B. 5 quả cam

C. 6 quả cam

D. 7 quả cam

Câu 3. Một phần hai viết là:

A. 12

B. 14>

C. 21

D. 41

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Một phần hai viết là 12.

Câu 4. Tứ giác ABCD có:

*

A. 3 đỉnh: A, B, C

B. 4 đỉnh A, B, C, D

C. 3 cạnh: AB, AD, CD

D. 3 cạnh: AB, BC, CD

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. 1 km = 100 m

B. 1 m = 10 dm

C. 3 cm = 30 mm

D. 5 dm = 500 mm

Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

A. 5 học sinh

B. 6 học sinh

C. 7 học sinh

D. 8 học sinh

Câu 7. Số liền trước số 879 là

A. 880

B. 878

C. 869

D. 889

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

*

Câu 9. Tính nhẩm

a) 30 + 530 = ………….

b) 270 : 3 = ……………

c) 90 × 2 = …………….

d) 300 : 6 = ……………

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 124 : 2

b) 234 × 3

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 210 : 6 × 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 493 – 328 : 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?